CỘT BẢO VỆ NUCLEODUR 100-5 C18 ec, 5 µm, 4x3 mm (3 cái/hộp)
P/N: 761932.30
-
Hàng mới 100%
-
Liên hệ: 0918 376 013 (Mr. Phương)
-
Email: Info@chanu.com.vn
Mô tả
Nên sử dụng cột bảo vệ để cột phân tích chính không bị nhiễm bẫn. Các cột bảo vệ này được đặt vào giá đỡ cột bảo vệ. Giá đỡ cột bảo vệ kết hợp với cột bảo vệ bên trong được lắp đặt giữa bộ phun và cột HPLC. Cài đặt này ngăn không cho các tạp chất hóa học lọt vào cột phân tích chính. Bởi vì sự nhiễm bẩn có thể hình thành liên kết không thể đảo ngược với vật liệu nhồi cột (pha tĩnh) và điều này có thể dẫn đến tuổi thọ của cột ngắn hơn.
Hazardous material | No |
Method | HPLC, protection |
Brand | NUCLEODUR |
Base material | NUCLEODUR - high purity silica |
Phase | NUCLEODUR 100-5 C18 ec |
USP listing | L1 |
Surface chemistry | Medium density monomeric octadecyl (C18, ODS) modification |
Mode | Reversed phase (RP) |
Type | EC HPLC guard column (analytical) |
Hardware | Stainless steel |
Column length | 4 mm |
Column inner diameter | 3 mm |
Particle type | Fully porous particles (FPP) |
Particle shape | Spherical |
Particle size | 5 µm |
Eluent in HPLC column | Acetonitrile – water |
Recommended application(s) | Guard column, ideal protection for your main column, HPLC |
Endcapped | Yes |
Carbon content | 17.5 % |
pH stability | 1.0–9.0 |
Pore size | 110 Å |
Specific surface according to BET | 340 m²/g |
Pore volume | 0.9 mL/g |
Temperature stability (max) | 60 °C |
Tmax (phosphate buffer) | 40 °C |
Pressure stability (max) | 600 bar |
Storage temperature | RT |
Scope of delivery | 3x analytical HPLC guard columns |
Giá đỡ cột cho cột bảo vệ 4x2 + 4x3: 718966 (holder guard column)